Xu Hướng 10/2023 # Tất Cả Các Kiến Thức Về Vợt Cầu Lông Của Dòng Yonex Nanoflare # Top 11 Xem Nhiều | Gqut.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Tất Cả Các Kiến Thức Về Vợt Cầu Lông Của Dòng Yonex Nanoflare # Top 11 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Tất Cả Các Kiến Thức Về Vợt Cầu Lông Của Dòng Yonex Nanoflare được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Gqut.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Bài viết được chúng mình – Hệ thống shop cầu lông hàng đầu Việt Nam với hơn 54 chi nhánh trên toàn quốc kiểm duyệt và chia sẻ. Vợt cầu lông Yonex – Nanoflare

1.680.000 ₫

1.190.000 ₫

4.050.000 ₫

1. Tổng quan về dòng vợt cầu lông Yonex Nanoflare

Vợt cầu lông Yonex chiếm thị trường lớn trong giới cầu lông. Sản phẩm vợt cầu lông của hãng luôn được đánh giá cao ở cả mẫu mã và chất lượng, đem đến sự lựa chọn mà bất cứ tay vợt nào chơi lâu năm đều yêu thích.

Hãng đem đến sự đa dạng trong chọn lựa những cây vợt cầu lông Yonex cho người chơi, với những mức giá nhiều phân khúc, chất lượng sản phẩm tuyệt vời. Một trong những dòng sản phẩm ăn khách nhất của hãng phải kể đển dòng vợt Nanoflare .

Dòng vợt cầu lông Nanoflare là một trong những lựa chọn lý tưởng nhất dành cho người chơi cầu lông bán chuyên và người chơi thiên phản tạt.

Những cây vợt Yonex dòng Nanoflare thiên về tốc độ, khung vợt mỏng và nhẹ đầu cho tốc độ vung vợt nhanh nhất, nên đây là cây vợt dễ chơi, phù hợp với đại đa số người chơi cầu lông.

2. Đặc điểm chung của dòng vợt cầu lông Yonex NanoFlare

Dòng vợt Nanoflare được Yonex cho ra mắt từ những đời đầu, vợt mang một đặc điểm riêng biệt khác, phù hợp với lối đánh thiên thủ, phù hợp với lối đánh phản tạt nhanh và điều cầu.

Hầu hết các cây vợt cầu lông Yonex thuộc dòng vợt này đều sở hữu mức trọng lượng khá nhẹ, không kén người chơi, phù hợp cho người chơi mới, bán chuyên, có lực cổ tay chưa cao.

Ngoài ra, dòng vợt này còn cho ra mắt nhiều cây vợt có mức giá mềm dành cho các bạn học sinh, sinh viên, người chơi mới tiếp cận với môn thể thao này.

Một số công nghệ trên dòng vợt Nanoflare như: Công nghệ ISOMETRIC giúp mở rộng tối đa điểm ngọt trên vợt. Công nghệ NANOMETRIC cải thiện độ bền liên kết giữa các sợi carbon giúp sản phẩm cải thiện độ bền. Ngoài ra thì vẫn trang bị những công nghệ mới nhất của hãng vợt cầu lông Yonex hiện này như: NAMD, công nghệ SONIC METRAL, AERO Frame, Sonic Flare System, Ultra Slim Shaft…

Một số tay vợt nổi tiếng mang lại thành công cho dòng vợt này như: CAROLINA MARIN, RATCHANOK INTANON, DECHAPOL PUAVARANUKROH, JIA YI FAN.

3. Một số công nghệ tiêu biểu áp dụng lên dòng Nanoflare của Yonex

Công nghệ ISOMETRIC giúp mở rộng tối đa điểm ngọt trên cây vợt. Đây cũng chính là nét đặc trưng riêng biệt làm tên tuổi của Yonex ngay càng đi lên. Ngoài việc lăm tăng điểm ngọt, công nghệ này  còn giúp giảm bớt vùng chết ở xung quanh mép vợt.

NANOMETRIC là công nghệ cải thiện độ bền liên kết giữa các sợi carbon giúp vợt cầu lông Yonex có thể xây dựng kết cấu khung vợt đến một mức độ khác. ải thiện độ bền liên kết giữ các sợi carbon cho phép đưa cấu trúc vợt lên một đẳng cấp khác.

Công nghệ NAMD là công nghệ phủ vật liệu nano lên trực tiếp vào sợi than chì cải thiện sự kết dính giữa than chì và nhựa giúp tăng độ đàn hồi cho đũa vợt và giúp đũa vợt quay lại trạng thái ổn định nhất. Những cải tiến trên giúp người chơi giảm bớt góc vung vợt, không cần dang rộng cánh tay quá nhiều mà vẫn có những cú đánh nhanh, phát lực mạnh và chuẩn xác mà thân vợt nhanh chóng hồi phục về trạng thái ban đầu.

Ngoài ra trên phía đầu khung vợt Yonex còn sử dụng công nghệ SONIC METRAL. Có hợp kim titan mới nhẹ và linh hoạt. Đồng thời trong từng cú chạm cầu còn tạo ra âm thanh vô cùng “đã”. Tạo ra cú phản đòn mạnh mẽ khiến đối thủ bị bất ngờ và chịu áp lực.

4. Các sản phẩm phổ biến và nổi trội của dòng Nanoflare Yonex

Đến với siêu phẩm vợt cầu lông Yonex Nanoflare 700 Xanh , vẫn với nước sơn nhám trên tổng thể nhưng đã thay vào đó bằng tông màu xanh lam và được phối thêm các chi tiết sọc xanh lục tạo điểm nhấn siêu nổi bật. Hứa hẹn với phiên bản màu Xanh mới này sẽ tăng cường thêm sự điềm tĩnh và cho các lông thủ thi đấu ổn định hơn trên sân

SET Vợt cầu lông Yonex NanoFlare FL – Nội địa nổi trội là bộ sưu tập được sản xuất giới hạn dành riêng cho thị trường nội địa Trung Quốc bao gồm các siêu phẩm: 1 vợt cầu lông Yonex NanoFlare FL Limited, 1 quấn cán Yonex 3in1 trắng, 1 băng chặn mồ hôi tay Yonex trắng logo hồng, 1 chiếc túi nhung hồng cực đẹp được thêu logo Yonex trắng với chất vải dày dặn và hơn hết là tất cả mọi sản phẩm nêu trên được gói gọn trong một chiếc hộp bật nắp có thiết kế hoàn mỹ với các họa tiết hoa anh đào bên trên chắc chắn sẽ làm các lông thủ mê mẩn ngay từ cái nhìn đầu tiên, nhất là với phái nữ.

Với nhiều sắc bắt mắt và ấn tượng, Yonex NanoFlare Drive tạo thêm nhiều lựa chọn cho  những người yêu thích những mẫu vợt có màu sắc nổi bật, “sáng sân”. Vợt cầu lông Yonex NanoFlare Drive  thuộc dòng vợt nhẹ đầu, thân vợt dẻo thích hợp cho người chơi thiên về lối đánh thủ. Độ dẻo của thân vợt giúp hỗ trở tốt trong phản tạt và điều cầu, giúp lối đánh trở nên linh hoạt.

Yonex NanoFlare 800 JP nổi trội là cây vợt cầu lông cao cấp nhất của Nanoflare Series hướng đến lối chơi tốc độ nhanh, chèn ép nghẹt thở mọi đối thủ. Đặc biệt, với phiên bản nội địa Nhật sản phẩm sẽ được kiểm định kĩ càng hơn về chất lượng và hiện đang được rất nhiều các lông thủ săn đón trên thị trường.

Đăng bởi: Ngân Hà

Từ khoá: Tất cả các kiến thức về vợt cầu lông của dòng Yonex Nanoflare

Những Mẫu Vợt Cầu Lông Tốt Nhất Đến Từ Các Thương Hiệu Yonex, Lining, Mizuno, Victor

Bài viết được chúng mình – Hệ thống shop cầu lông hàng đầu Việt Nam với hơn 53 chi nhánh trên toàn quốc kiểm duyệt và chia sẻ. 1. Vợt Cầu Lông Yonex Astrox 100ZZ Kurenai

Kể từ khi ra mắt vào đầu năm 2023, Yonex Astrox 100ZZ như một cơn bão càn quét mạnh mẽ trên thị trường cầu lông Thế Giới dành cho những bạn yêu thích lối đánh Tấn Công kết hợp Tốc Độ nổi trội với những quả Đập Cầu Gõ siêu cắm phù hợp dùng trong cả Đánh Đơn và Đánh Đôi được rất nhiều các tay vợt hàng đầu sử dụng.

Vào ngày 21/5, hãng Yonex sẽ khoác cho em nó một tông màu mới và cho ra mắt cây vợt cầu lông Yonex Astrox 100ZZ Kurenai.

Yonex Astrox 100ZZ 2023 sẽ được cải thiện thêm một ít thông số cho khả năng tấn công liên tục giúp người chơi có thể tạo ra được những cú ra vợt siêu mượt mà. Được phát hành với 2 phiên bản 3U và 4U cùng chu vi cán vợt G4, G5, G6.

Vợt được các vận động viên top đầu trên Thế Giới sử dụng như: Victor Axelsen (Đan Mạch), Akane Yamaguchi (Nhật Bản) và đặc biệt là tay vợt đơn nam Shi Yuqi của Trung Quốc.

– Độ cứng: Siêu cứng

– Khung mặt vợt: HM Graphite / Namd / Tungsten / Black Micro Core / Nanometric

– Đũa vợt: HM Graphite / Namd

– Chiều dài tổng thể vợt: 675mm

– Trọng lượng: 3U, 4U

– Chu vi cán vợt: 3U – G4, 5, 6

                         4U – G5, 6

– Màu sắc: Kurenai (Đỏ Thẫm)

– Sức căng vợt: 4U: 20 – 28 lbs

                        3U: 21 – 29 lbs

– Cây vợt cầu lông chính hãng Yonex Astrox 100ZZ Đỏ New 2023 được sản xuất tại Nhật Bản.

2. Vợt Cầu Lông Lining Axforce 90

Bạn là một người chơi hệ chuyên công và đang có nhu cầu tìm kiếm cho mình một cây vợt cầu lông xịn nhất Thế Giới? Lining Axforce 90 Max đảm bảo sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua.

Axforce 90 Max hiện đang là siêu phẩm vợt cầu lông cao cấp nhất của nhà Lining được ra mắt vào tháng 6 và có mặt tại Việt Nam vào tháng 7 năm 2023 hướng đến lối chơi tấn công mạnh mẽ, bộc phá nhanh nhẹn, nhất với những pha cầu dồn ép liên tục đối thủ. Vợt được cấu tạo từ vật liệu cao cấp nhất của nhà Lining: TB Nano + M50 + Superb Carbon nâng cao tính linh hoạt của vợt, thu được gấp đôi thế năng đàn hồi khi tấn công giúp tăng cường năng lượng tối đa trong mỗi pha Smash cầu.

Vợt được phát hành 2 phiên bản là Axforce 90 Dragon và Axforce 90 Tiger. Hiện Axforce 90 đang được vận động viên Jonatan Christie và Loh Kean Yew sử dụng.

– Khung vợt: TB Nano + M50 + Superb Carbon

– Thân vợt: TB Nano + M50 + Superb Carbon

– Trọng lượng/ Điểm cân bằng: 4U – 306mm

                            3U – 300mm

– Độ cứng đũa: Cứng

– Đường kính đũa: 6.2mm (Siêu mỏng)

– Chiều dài vợt: 675mm

– Chiều dài cán vợt: 215mm (Cán dài – Đũa ngắn)

– Chu vi cán vợt: G5

– Sức căng tối đa: 30LBS ~ 13,5KG

3. Vợt Cầu Lông Mizuno JPX RESERVE EDITION

Vợt cầu lông Mizuno JPX RESERVE EDITION chính hãng là mẫu vợt được hãng Mizuno tung ra thị trường vào cuối năm 2023 với hai phiên bản 3U – 4U, hơi nặng đầu, thân vợt cứng thích hợp dành cho những bạn có trình độ Trung bình+ đến Khá, chơi cầu từ 2 năm trở lên.

Vợt được áp dụng công nghệ vật liệu mới PBO có độ bền gấp 10 lần thép giúp cây vợt có độ bền bỉ và cứng cáp vượt trội so với các mẫu vợt cũng phân khúc.

Mẫu vợt cầu lông Mizuno cao cấp JPX RESERVE EDITION là phiên bản sản xuất hạn chế với chỉ 5,000 cây trên toàn Thế Giới và mỗi cây vợt sẽ có số seri riêng, vợt đi kèm với bao vợt được thiết kế riêng rất ấn tượng và đẹp mắt với logo 3D dập nổi vô cùng độc đáo.

– Điểm cân bằng: Head Heavy -I-[]-l-I-I- Head Light

– Màu sắc: Đen phối Bạc/ Vàng

– Độ cứng: Cứng

– Trọng lượng: 3U/ 4U

– Cấu tạo vợt: Japan HMG T46

– Chu vi cán vợt: G5

– Chiều dài tổng thể: 675 mm

– Sức căng vợt:

4. Vợt Cầu Lông tốt Victor Ryuga II

Người chơi phong trào cầu lông Việt Nam chắc không còn xa lạ với phiên bản Ryuga 1 của dòng vợt Victor được VĐV Lee Zii Jia-VĐV số 1 Malaysia sử dụng và thi đấu rất thành công. Với năm 2023 hãng Victor đã có cải tiến mới nâng cấp lên dòng vợt Victor TK Ryuaga II. Ở phiên bản này cây vợt Ryua ll vẫn giữ phong cách ý tưởng từ loài rồng, thay đổi bên ngoài bằng màu sắc đen tím huyền bí.

Victor TK Ryuga cũng được cải tiến về phần thống số kĩ thuật cho phép chúng ta kiểm soát lưới vợt vượt trội hơn, giúp cho ra những cú đập đầy bất ngờ. Vợt có trọng lượng là 3U và 4U, độ to cán cầm là G5. Và song song đó là cải thiện của thân vợt thiết kế độ to chỉ là 6.6m chỉ nhỏ hơn Ryuga 1 với 6.8mm. Được tích hợp thêm nhiều công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất như : POWER BOX, SEVEN-SIX, PYROFIL, HARD CORE TECNOLOGY, FREE CORE, WES 2.0 mang đến người trên thêm nhiều trải nghiệm mới nhất.

– Điểm cân bằng: Khoảng 300

– Độ cứng : cứng

– Khung vợt: HHigh Resilience Modulus Graphite + HARD CORED TECHNOLOGY.

– Thân vợt: High Resilience Modulus Graphite + PYROFIL + 6.6 SHAFT.

– Trọng lượng : 3U và 4U

– Chu vi cán vợt : G5

– Chiều dài tổng thể: 675 mm.

– Màu sắc: Đen phối tím

Đăng bởi: Thúy Lê

Từ khoá: Những mẫu vợt cầu lông tốt nhất đến từ các thương hiệu Yonex, Lining, Mizuno, Victor

Những Cây Vợt Cầu Lông Yonex Cao Cấp Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay

1. Vợt Cầu Lông Yonex cao cấp: Astrox 100ZZ Kurenai

Kể từ khi ra mắt vào đầu năm 2023, Yonex Astrox 100ZZ như một cơn bão càn quét mạnh mẽ trên thị trường cầu lông Thế Giới dành cho những bạn yêu thích lối đánh Tấn Công kết hợp Tốc Độ nổi trội với những quả Đập Cầu Gõ siêu cắm phù hợp dùng trong cả Đánh Đơn và Đánh Đôi. Đặc biệt, vào ngày 21/5, hãng Yonex sẽ khoác cho cây vợt một tông màu mới và cho ra mắt cây vợt cầu lông Yonex Astrox 100ZZ Kurenai – một trong những cây vợt cầu lông Yonex cao cấp nhất trên thị trường hiện nay.

– Độ cứng: Siêu cứng

– Khung mặt vợt: HM Graphite / Namd / Tungsten / Black Micro Core / Nanometric

– Đũa vợt: HM Graphite / Namd

– Chiều dài tổng thể vợt: 675mm

– Trọng lượng: 3U, 4U

– Chu vi cán vợt: 3U – G4, 5, 6

                         4U – G5, 6

– Màu sắc: Kurenai (Đỏ Thẫm)

– Sức căng vợt: 4U: 20 – 28 lbs

                        3U: 21 – 29 lbs

2. Vợt Cầu Lông Yonex Arcsaber 11 Pro

Là cây vợt mới nhất trong danh sách những cây vợt cầu lông Yonex cao cấp, Yonex Arcsaber 11 Pro được nhà Yonex phát hành với 2 phiên bản 3U và 4U cùng phối màu Grayish Pearl (Ngọc Trai Xám) được sơn nhám trên tổng thể vợt cho cái nhìn hiện đại và cứng cáp. Phần khung vợt là nơi cải tiến nhiều nhất với bộ tứ công nghệ mới: ENHANCED ARCSABER FRAME – CONTROL-ASSIST BUMPER – POCKETING BOOSTER – ISOMETRIC PLUS giúp cải thiện rõ rệt về độ chính xác cùng khả năng đập cầu so với người đàn em tiền nhiệm Arcsaber 11 và hứa hẹn sẽ cho các lông thủ những trải nghiệm tốt nhất trên sân đấu. Đũa vợt được làm nhỏ lại thành SUPER SLIM SHAFT cùng chụp mũ vợt sẽ trang bị hệ thống chúng tôi Cả hai công nghệ này bỗ trợ lẫn nhau giúp độ cứng của vợt cầu lông Yonex Arcsaber 11 Pro New 2023 và hạn chế tối đa rung lắc trong suốt quá trình thi đấu.

– Điểm cân bằng: Khoảng 295mm (Hơi nặng đầu)

– Độ cứng: Super Slim Shaft (Cứng)

– Màu sắc: Grayish Pearl (Ngọc Trai Xám)

– Vật liệu khung: HM Graphite + POCKETING BOOSTER

– Vật liệu trục: HM Graphite + SUPER HMG + ULTRA PE FIBER

– Khớp chữ T: New Built-in T-Joint, T-ANCHOR

– Trọng lượng/ Chu vi cán vợt: 3U (Ave.88g)/G5

                                              4U (Ave.83g)/G5.6

– Chiều dài tổng thể: 675mm.

– Chiều dài cán vợt: 200mm.

– Mức căng dây 4U: 19 – 27 lbs (Tối đa 12kg)

                        3U: 20 – 28 lbs (Tối đa 12.5kg)

3. Vợt Cầu Lông Yonex cao cấp: NanoFlare 800

Vợt cầu lông Yonex NanoFlare 800 là một trong những dòng vợt nhẹ, thân vợt cứng giúp người chơi thực hiện những động tác chính xác, hỗ trợ và cải thiện khả năng điều cầu. Vợt hơi nhẹ đầu, giúp lối đánh trở nên linh hoạt hơn, dành cho những đôi tượng yêu thích dòng vợt tốc độ, đũa vợt cứng hơn, đầm tay hơn mang lại cảm giác đánh vừa uy lực, chắc chắn vừa dễ đang điều khiển.

– Độ cứng: Cứng.

– Khung: H.M. Graphite + M40X + HMG.

– Thân vợt: H.M. Graphite.

– Trọng lượng: 4U (Ave.83g)

                       3U (Ave.88g)

– Chu vi cán vợt: 4U G5,6.

                          3U G5,6.

– Sức căng tối đa: 3U 21-29 lbs

                            4U 20-28 lbs

– Màu vợt: Đen nhám.

4. Vợt Cầu Lông Yonex Nanoray Z-Speed

Vợt cầu lông Yonex Nanoray Z-Speed New là cây vợt 3U, nhẹ đầu, thân siêu cứng phù hợp với lối chơi công thủ toàn diện, đòi hỏi người chơi phải có kinh nghiệm chơi cầu Trung Bình-Khá trở lên mới phát huy hết được hết khả năng của vợt. Đây là cây vợt nhanh nhất thế giới 2013. Mọi yếu tố của cây vợt này đã được thiết kế để tăng 10% tốc độ vung vợt. Một mặt cắt khung mới và thân vợt siêu mỏng. Cùng với các vật liệu tiên tiến NANOMETRIC * và X-FULLERENE, biến NANORAY Z-Speed trở thành cây vợt cầu lông Yonex cao cấp khí động học nhất mà YONEX từng sản xuất.

– Độ cứng : Siêu cứng

– Khung vợt : H.M. Graphite, SONIC METAL, EX-HMG

– Thân vợt : H.M. Graphite, NANOMETRIC, X-FULLERENE

– Trọng lượng: 3U, 2U

– Kích cỡ cán: 3U G4,5

              2U  G4,5

– Mức độ căng dây tối đa : 3U (20-27 lbs), 2U (20-28 lbs)

– Màu sắc : Màu cam – đen

5. Vợt Cầu Lông Yonex cao cấp: Duora Z- Strike

Vợt Cầu Lông Yonex Duora Z Strike với công nghệ Duora được thiết kế mặt vợt nhỏ gần giống như dòng Z Force 2 và độ cứng (Siêu Cứng), khung vợt được vát mỏng, đây được cho là dòng vợt có thiết kế 2 mặt vợt khác nhau, 1 mặt Forehand và 1 mặt Backhand giúp cho người chơi dễ dàng xử lý những pha thủ cầu và kết hợp các pha tấn công rất hiệu quả.

– Độ cứng: Cứng

– Khung vợt: H.M. Graphite/NANOMETRIC DR/Hyper-MG.

– Thân vợt: H.M. Graphite/NANOMETRIC/EX-HMG

– Trọng lượng: 3U (Ave.88g)

                      2U (Ave.93g)

– Chu vi cán vợt: 3U G4,5.

                          2U G4,5.

– Sức căng tối đa:  29 LBS

– Điểm cân bằng: Nặng đầu

– Màu sắc: Đen /Trắng/ Cam

6. Vợt Cầu Lông Yonex Voltric Z Force II

Cây vợt cuối cùng trong danh sách những cây vợt cầu lông Yonex cao cấp là mẫu vợt Voltric Z Force II huyền thoại gắn liền với tên tuổi của Lee Chong Wei. Vợt cầu lông Voltric Z Force II với thiết kế mạnh mẽ cùng những thông số kỹ thuật nổi bật giúp phát huy tối đa sức mạnh trong từng đường cầu, là sự lựa chọn không thể bỏ qua cho các bạn đam mê cầu lông. Lần đầu tiên, TRI-VOLTAGE SYSTEM độc quyền của VOLTRIC đạt được sự kết hợp giữa những cú đập mạnh và xử lý vợt nhanh. Đấy là thành quả đáng kinh ngạc khi không có nhiều dòng vợt có thể kết hợp được hai ưu điểm này trong cùng một cây vợt.

– Độ cứng: Siêu cứng.

– Khung: H.M. Graphite, Bộ lọc câm, Nanometric, Volfram.

– Thân vợt: H.M Graphite, EX – HMG, Nanometric.

– Độ dài: Dài thêm 10mm.

– Trọng lượng: 4U, 3U

– Kích cỡ cán vợt: G4, G5

– Sức căng tối đa: 4U 20-27 LBS

                           3U 20-28 LBS

– Điểm cân bằng: Nặng đầu.

– Màu sắc: Đen/ Xám

Như vậy mình vừa giới thiệu đến các bạn danh sách những cây vợt cầu lông Yonex cao cấp nhất trên thị trường hiện nay. Yonex luôn không ngừng cải tiến công nghệ để cho ra mắt những mẫu vợt mới ngày càng chất lượng có thể hỗ trợ tối đa cho người chơi, không những vậy mà ngoại hình vợt cũng ngày càng được trau chuốt để phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng.

Đăng bởi: Trần Hải

Từ khoá: Những cây vợt cầu lông Yonex cao cấp nhất trên thị trường hiện nay

Bảng Tổng Hợp Calo Của Tất Cả Các Loại Thức Ăn

Advertisement

Lượng calo của những loại thực phẩm, món ăn Việt Nam hàng ngày

THỨC ĂN SỐ LƯỢNG CALO (kcal) ĐẠM (g) BÉO (g) BỘT / ĐƯỜNG (g) XƠ (g)

Cơm trắng 1 chén vừa 200 4.6 0.6 44.2 0.23

Cơm trắng 1 đĩa cơm phần 406 9.3 1.2 89.9 0.47

Bầu xào trứng 1 đĩa 109 4 8.5 4 1.3

Bò bía 3 cuốn 93 5.8 4.3 7.7 0.47

Bò cuốn lá lốt 8 cuốn 841 49 12.5 133.1 6.86

Bò cuốn mỡ chài 8 cuốn 1180 60.4 46.1 130.9 5.86

Cá bạc má chiên 1 con 135 13.1 9.1 0 0

Cá bạc má kho 1 con 167 21.1 5.3 8.7 0.04

Cá cơm lăn bột chiên 1 đĩa 195 9.7 9.7 17.3 0.15

Cá chép chưng tương 1 con 156 16.4 6.6 7.9 0.11

Cá chim chiên 1 con 111 10.5 7.6 0 0

Cá đối chiên 1 con 108 9.8 7.7 0 0

Cá đối kho 1 con 82 10.2 2.7 4.4 0.02

Cá hú kho 1 lát cá 184 15.6 9.7 8.7 0.04

Cá lóc chiên 1 lát 169 14.9 12.2 0 0

Cá lóc kho 1 lát cá 131 15.7 3.8 8.7 0.04

Cá ngừ kho 1 lát cá 122 17.7 1.8 8.7 0.04

Cá trê chiên 1 con 219 12.4 18.9 0 0

Cá viên kho 10 viên nhỏ 100 15.1 2.8 3.5 0.01

Canh bắp cải 1 chén 37 1.8 2.1 2.8 0.82

Canh bầu 1 chén 30 1.2 2.1 1.5 0.52

Canh bí đao 1 chén 29 1.2 2.1 1.3 0.52

Canh bí rợ 1 chén 42 1.2 2.1 4.6 0.64

Canh cải ngọt 1 chén 30 1.7 2.1 1.1 0.9

Canh chua 1 chén 29 1.9 1.1 2.9 1.19

Canh hẹ 1 chén 33 2.9 2.1 0.7 0.35

Canh khoai mỡ 1 chén 51 1.5 1.1 8.7 0.56

Canh khổ qua hầm 1 chén 175 10 11.4 7.9 1.4

Canh mướp 1 chén 31 1.4 2.1 1.6 0.27

Canh rau dền 1 chén 22 0.9 2.1 0.1 0

Canh rau ngót 1 chén 29 1.9 2.1 0.7 0.5

Cơm tấm bì 1 đĩa cơm phần 627 26 19.3 87.6 0.48

Cơm tấm chả 1 đĩa cơm phần 592 17 18.1 90.7 1.03

Cơm tấm sườn 1 đĩa cơm phần 527 20.7 13.3 81.6 0.44

Chả cá thác lác chiên 1 miếng tròn 133 11.3 9.7 0.2 0.04

Chả giò chiên 10 cuốn 41 1.8 2.1 3.6 0.1

Chả lụa kho 1 khoanh 102 11.7 4.6 3.5 0.01

Chả trứng chưng 1 lát 195 11.3 13.9 6 0.35

Chim cút chiên bơ 1 con 208 10.6 16.9 2.3 0.04

Đậu hủ dồn thịt 1 miếng lớn 328 18.7 25.8 5.3 0.58

Gà kho gừng 1 đĩa 301 21.9 19.1 10.3 0.91

Gà rô ti 1 cái đùi 300 20.3 23.1 2.8 0

Gà xào sả ớt 1 đĩa 272 20.4 19.1 4.7 0

Gan heo xào 1 đĩa 200 24.8 9.7 3.4 0.15

Gỏi bì cuốn 3 cuốn 116 10.3 3.6 10.6 0.25

Gỏi khô bò 1 đĩa 268 15.8 11.5 25.1 2.08

Gỏi tôm cuốn 3 cuốn 147 7.7 5 17.8 0.76

Khoai tây bò bít tết 1 đĩa 246 12.4 12.9 20.2 0.96

Khổ qua xào trứng 1 đĩa 114 4.6 8.5 4.6 1.58

Lạp xưởng chiên 1 cái 293 10.4 27.5 0.9 0

Mắm chưng 1 miếng tròn 194 13.3 13.7 4.4 0.37

Mực xào sả ớt 1 đĩa 184 31 6.7 0.1 0.03

Mực xào thập cẩm 1 đĩa 136 17.4 5.9 3.5 0.58

Sườn nướng 1 miếng 111 10.3 7.3 1 0.01

Sườn ram 1 miếng 155 10.9 11.3 2.6 0.06

Tép rang 10 con 101 5.6 6.5 4.8 0.02

Thị heo quay 1 đĩa 146 9.2 12 0 0

Thịt bò xào đậu que 1 đĩa 195 16.8 6.9 16.6 1.25

Thịt bò xào giá hẹ 1 đĩa 143 15.6 6.9 4.8 1.87

Thịt bò xào hành tây 1 đĩa 132 11.8 6.9 5.8 0.77

Thịt bò xào măng 1 đĩa 104 10.5 6.9 0 0

Thịt bò xào nấm rơm 1 đĩa 152 13.5 9.6 2.9 0.92

Thịt heo phá lấu 1 đĩa 242 13.9 19.9 1.6 0.05

Thịt heo xào đậu que 1 đĩa 240 20.5 10.2 16.6 1.25

Thịt heo xào giá hẹ 1 đĩa 188 19.3 10.2 4.8 1.87

Thịt kho tiêu 1 đĩa 200 21.2 7.6 11.5 0.17

Thịt kho trứng 1 trứng+2 miếng thịt 315 19.8 22.9 7.5 0

Xíu mại 2 viên 104 11.9 4.2 4.6 0.3

Bánh bao chay 2 cái 220 10.5 4.7 34 0.61

Bông cải xào thập cẩm 1 đĩa 142 6.7 6.3 14.6 2.8

Bún bò huế 1 tô 479 18.4 16 65.3 3.3

Bún riêu 1 tô 482 16.5 16.8 66 3.4

Bún thịt nướng 1 tô 451 14.7 13.7 67.3 3.96

Bún xào 1 đĩa 570 23.4 28 56 2.17

Cá cơm lăn bột chiên 1 đĩa 316 6.7 17.3 33.4 0.64

Cà chua dồn thịt 2 trái 131 7.3 7.2 9.2 0.78

Cá mòi kho 1 đĩa 105 4.3 5 10.8 2.9

Cà ri 1 tô 278 7.8 11.4 36 1.86

Cà tím nướng 1 đĩa 33 1.5 0 6.8 2.25

Canh chua 1 tô 37 1.7 1 5.2 1.18

Canh kiểm 1 tô 291 5.4 13.1 37.7 1.67

Canh khổ qua hầm 1 tô 88 4.5 4 8.3 1.13

Canh rau ngót 1 tô 23 1.6 1.4 1.1 0.63

Cơm chiên dương châu 1 đĩa 530 14.9 11.3 92.7 1.56

Chả lụa chiên 1 cái tròn 336 36.7 18.5 5.7 0.22

Chả trứng chưng 1 đĩa 127 10.8 5.1 9.4 0.72

Đậu hủ chiên xả 1 miếng 148 11.6 11 0.7 0.4

Đậu hủ dồn thịt 1 miếng 196 9.1 14.3 7.8 0.58

Đậu hủ sốt cà 1 đĩa 239 18.1 13.6 11 1.44

Đùi gà chiên 1 cái 173 11 12.3 4.6 0.2

Gỏi bắp chuối 1 đĩa 124 5.1 6.4 11.3 3.24

Gỏi ngó sen 1 đĩa 286 12.2 9.3 38.4 2.62

Hủ tíu bò kho 1 tô 410 17 13.4 55.4 3.2

Mắm Thái 1 đĩa 167 11.1 7.4 13.9 6.21

Măng kho thập cẩm 1 đĩa 141 8.9 6.2 12.5 1.71

Mì bò viên 1 tô 456 19.5 14.4 62.1 3.37

Mì căn xào sả 1 đĩa 299 7.7 5.8 53.9 0.21

Mít kho 1 đĩa 100 3.7 5 10 3

Nấm rơm kho 1 đĩa 154 7.5 10.5 7.3 0.9

Sườn nướng 1 miếng 123 10.6 7.2 4.1 0.06

Sườn ram 1 miếng 264 8.3 5.8 46.7 0.19

Tàu hủ ky chiên 1 đĩa 306 37.2 15.4 4.8 0.22

Tôm lăn bột chiên 1 đĩa 247 2.6 10.1 36.3 0.51

Tôm sốt cà 1 đĩa 248 12.5 9.3 28.6 1.25

Thịt heo quay 1 đĩa 250 7 14.1 23.7 1.38

Thịt kho tiêu 1 đĩa 312 22.5 16 19.5 2.7

Bánh canh cua 1 tô 379 21.4 8.4 54.3 2.19

Bánh canh giò heo 1 tô 483 19 23.6 48.6 1.01

Bánh canh thịt gà 1 tô 346 12.8 11.1 48.5 1

Bánh canh thịt heo 1 tô 322 12.8 8.5 48.5 1

Bột chiên 1 đĩa 443 13.2 25.8 39.5 0.55

Bún bò huế (giò) 1 tô 622 30.2 30.6 56.4 2.76

Bún mắm 1 tô 480 28.2 15.5 56.8 3.26

Bún măng 1 tô 485 20.9 19.5 56.4 4.21

Bún mộc 1 tô 514 28.1 19.4 56.5 2.83

Bún riêu cua 1 tô 414 17.8 12.2 58 2.76

Bún riêu ốc 1 tô 531 28.4 17.2 65.5 2.73

Bún thịt nướng chả giò 1 tô 598 24 21.16 77.9 2.72

Canh bún 1 tô 296 13.6 6.9 44.6 1.55

Cháo đậu đỏ 1 tô 322 10.6 11.8 43.7 2.42

Cháo gỏi vịt 1 tô 930 50.2 60.3 47.1 2.62

Cháo huyết 1 tô 332 22.1 8.9 40.8 0.84

Cháo lòng 1 tô 412 30.8 13.5 41.7 0.84

Hoành thánh 1 tô 248 12.3 7.4 31.7 1.26

Hủ tíu bò kho 1 tô 538 34.2 26 41.6 1.29

Hủ tíu mì 1 tô 410 16.7 12.9 56.9 1.36

Hủ tíu Nam vang 1 tô 400 24.3 14.8 42.5 1.31

Hủ tíu thịt heo 1 tô 361 14.4 12.5 47.8 1.23

Hủ tíu xào 1 đĩa 646 41.4 25.5 62.8 1.67

Mì quảng 1 tô 541 22.4 20.2 67.4 2.73

Mì thịt heo 1 tô 415 19 8.2 66.4 1.71

Mì vịt tiềm 1 tô 776 32.9 43 64.5 1.57

Mì xào dòn 1 đĩa 638 42.2 29.3 51.6 1.83

Miến gà 1 tô 635 17.8 18.1 100.2 6.4

Nui chiên 1 đĩa 523 18.2 24.3 58 0.6

Nui thịt heo 1 đĩa 414 17.5 9.3 61.4 0.21

Phở bò chín 1 tô 456 20.9 12.2 59.3 2.28

Phở bò tái 1 tô 431 17.9 11.7 59.3 2.28

Phở bò viên 1 tô 431 16.3 14.1 59.6 2.21

Phở gà 1 tô 483 21.3 17.9 59.3 2.28

Bánh bao nhân cadé 1 cái 209 5.2 4.1 37.9 0.59

Bánh bao nhân thịt 1 cái 328 16.1 7.9 48.1 0.9

Bánh bèo (một loại) 1 đĩa 358 13.3 13.9 44.9 0.84

Bánh bèo thập cẩm 1 đĩa 608 15.6 21.6 88 0.89

Bánh bía 1 cái 709 16.1 29.8 91.3 1.84

Bánh bò 2 cái 100 1.1 4.5 13.8 0.55

Bánh bông lan cuốn 1 khoanh 155 4.2 2.2 28.9 0.1

Bánh bông lan chén 1 cái 217 4.3 12.1 22 0.11

Bánh bông lan kem vuông 1 cái nhỏ 260 5.2 9 38.9 0.11

Bánh bột lọc 1 đĩa 487 13.2 20.2 62.7 0.73

Bánh cay 1 cái nhỏ 25 0.2 1 3.6 0.13

Bánh cuốn 1 đĩa 590 25.7 25.6 64.3 1.53

Bánh chocopie 1 cái 120 1 5 18 0.08

Bánh chuối 1 miếng 560 4.3 13.9 90.9 1.77

Bánh chuối chiên 1 cái lớn 139 1 9.9 11.5 0.23

Bánh chưng 1 cái 407 14.9 5.5 74.7 1.98

Bánh da lợn 1 miếng 364 3.6 11.9 60.6 1.63

Bánh đậu xanh nướng 1 miếng 405 13.6 11.2 62.4 3.03

Bánh đậu xanh nướng 1 cái nhỏ 21 0.8 0.6 3.12 0.06

Bánh Flan 1 cái tròn 66 1.7 1.6 11.3 0

Bánh giò 1 cái 216 9.3 7.1 28.5 0.4

Bánh ít nhân dừa 1 cái 261 3.5 5.1 50.3 0.62

Bánh ít nhân đậu 1 cái 257 6.6 1.9 53.4 0.78

Bánh khoai mì nướng 1 miếng 392 2.8 14.5 62.5 2.26

Bánh khọt 1 đĩa 5 cái 154 5.8 7.08 16.8 2.9

Bánh lá chả tôm 1 đĩa 331 17.1 5.2 54.1 2.81

Bánh lá dứa nhân chuối 1 cái 154 4.8 3.7 25.4 0.87

Bánh lá dừa nhân đậu 1 cái 155 5.4 4.6 23.3 0.94

Bánh mè 1 cái nhỏ 170 3.1 11.7 13.1 0.14

Bánh men 1 cái nhỏ 4 0.1 0 0.7 0

Bánh mì cadé Kinh đô 1 cái 129 3 2 20.4 0

Bánh mì kẹp cá hộp 1 ổ 399 15.1 13.7 53.8 0.59

Bánh mì kẹp chà bông 1 ổ 337 18.4 4.8 53.7 1.01

Bánh mì kẹp chả lụa 1 ổ 431 20.1 14.2 55.6 1.01

Bánh mì ngọt Đức phát 1 ổ 304 9.5 4.9 55.3 0.23

Bánh mì ổ 1 ổ trung bình 239 7.6 0.8 50.5 0.19

Bánh mì sandwich 1 lát vuông 89 2.6 1.2 16.8 0.08

Bánh mì sandwich kẹp thịt 1 cái 468 18.9 26.2 38.9 0.88

Bánh mì thịt 1 ổ 461 17.8 18.7 55.3 1.01

Bánh patechaud 1 cái 374 10.5 20.2 37.3 0.15

Bánh phồng tôm 1 đĩa 5 cái 169 0.4 14.8 8.5 0

Bánh quy bơ (biscuit) 1 cái vuông nhỏ 38 0.9 0.5 7.5 0.05

Bánh snack 1 gói 124 4 3.7 18.4 0

Bánh su kem 1 cái 112 2.4 7.2 9.5 0.02

Bánh sừng trâu 1 cái 227 4.6 7.3 35.7 0.18

Bánh tét nhân chuối 1 cái 302 6.2 1.2 67.2 0.38

Bánh tét nhân đậu ngọt 1 cái 444 13.7 1.8 93.6 1.98

Bánh tét nhân mặn 1 cái 407 14.9 5.5 74.7 1.98

Bánh tiêu 1 cái lớn 132 1.9 7.8 13.5 0.1

Bánh ướt 1 đĩa 749 22.9 19.3 120.9 2.18

Bánh xèo 1 cái 517 15 19.3 70.9 4.31

Giò cháo quẩy 1 cái đôi 117 3.2 4.3 16.3 0.28

Há cảo 1 đĩa 363 7.4 12.2 56 0.75

Kẹo chocolate nhân đậu phộng 1 gói nhỏ 102 2.5 6.7 7.7 0

Kẹo dẻo 1 cái nhỏ 9 0.2 0 2 0

Kẹo dừa 1 viên nhỏ 31 0.1 0.9 5.7 0.19

Kẹo sữa 1 viên nhỏ 13 0.1 0.2 2.8 0

Kẹo trái cây 1 viên nhỏ 13 0 0 3.1 0

Bắp giã 1 gói 328 6.3 11 51.1 1.72

Chè bắp 1 chén 352 4.7 10.1 60.5 1.62

Chè chuối chưng 1 chén 332 3.5 10.7 55.7 1.72

Chè đậu đen 1 ly 419 13 9.8 69.8 2.93

Chè đậu trắng 1 ly 413 12 9.9 68.8 2.66

Chè đậu xanh đánh 1 chén 359 13.2 10.2 53.4 3.41

Chè đậu xanh phổ tai 1 ly 423 12.9 10.1 70.1 4.55

Chè nếp đậu trắng 1 chén 436 11.5 10 74.9 2.44

Chè nếp khoai môn 1 chén 385 4.7 11 66.8

Chè táo xọn 1 chén 311 7.4 9.6 48.6

Chè thạch nhãn 1 ly 199 2.2 0.1 47.2

Chè thưng 1 chén 329 7.1 11.9 48.4

Chè trôi nước 1 chén 513 11.7 12 89.6

Sâm bổ lượng 1 ly 268 6.4 0.5 59.5

Xôi bắp 1 gói 313 8.2 8.3 51.3

Xôi đậu đen 1 gói 550 17.4 11.1 95.6

Xôi đậu phộng 1 gói 659 19.9 28.3 81.4

Xôi đậu xanh 1 gói 532 15.4 11.2 92.8

Xôi gấc 1 gói 589 12.1 13.8 102.4

Xôi khúc (cúc) 1 gói 395 10.4 10.5 65

Xôi lá cẩm 1 gói 577 15 11.3 104.3

Xôi mặn 1 gói 499 17.9 18.9 64.7

Xôi nếp than 1 gói 515 13.5 11 90.8

Xôi vị 1 gói 459 11.6 13 74.2

Xôi vò 1 gói 509 14.8 6.9 97.2

Hột vịt lộn 1 trái 98 7.3 6.7 2.2

Hột vịt muối 1 trái 90 6.4 7 0.5

Trứng cút 1 trái 17 1.5 1.2 0.1

Trứng gà Mỹ 1 trái 81 7.3 5.7 0.2

Trứng gà ta 1 trái 58 5.2 4.1 0.2

Trứng vịt bắc thảo 1 trái 94 6 7.3 0

Trứng vịt luộc 1 trái 90 6.4 7 0.5

Bia 1 ly 141 1.6 0 7.5

Cà phê đen phin 1 tách 40 0 0 9.9

Cà phê sữa gói tan 1 tách 85 1 2.4 14

Cocktail trái cây 1 ly 158 0.9 0.1 38.6

Chôm chôm đóng hộp 1ly 138 0.9 0 33.8

Kem cây Kido/Wall 1 cây 86 1.3 3.7 11.1

Kem Cornetto 1 cây 202 3.3 10.3 24

Kem hộp 1 hộp 500ml 381 6 17 50.8

Nước cam vắt 1 ly 226 0.9 0 55.7

Nước chanh 1 ly 149 0.1 0 37.2

Nước ép trái cây đóng hộp 1 ly 74 0 0 18.4

Nước mía 1 ly 106 0 0 26

Nước ngọt có gaz 1 lon 146 0 0 36.2

Nước rau má 1 ly 174 4.4 0 39.2

Nước sâm 1 ly 74 0 0 19.9

Phô mai Bò cười 1 miếng nhỏ 67 4.6 5.4 0

Sinh tố 1 ly 277 3.2 3.2 58.8

Sữa chua uống Yo-Most 1 hộp nhỏ 134 2.8 1.9 28

Sữa chua Yoghurt Vinamilk 1 hủ nhỏ 137 3.8 4 21.6

Sữa đặc có đường 1 hộp nhỏ 88 2 2.4 14.7

Sữa đậu nành Tribeco 1 hộp nhỏ 136 6 2.9 15

Sữa hộp Cô gái Hà lan 1 hộp nhỏ 152 6.5 6 18.1

Thạch dừa 1 cái 14 0.4 0 3.9

Trái dừa tươi 1 trái 128 5.2 1.7 22.8

Vải đóng hộp 1 ly 129 0.9 0 31.6

Bơ 1 trái 184 3.5 17.1 4.2

Chuối cau 1 trái 25 0.5 0.2 8.1

Chuối sứ 1 trái 54 0.5 0.2 7.8

Thơm 1 miếng 17 0.5 0 3.9

Xoài 1 trái 179 1.6 0.8 41.2

Nhãn tiêu 1 trái 2 0.4 0 0.4

Nhãn thường 1 trái 4 0.1 0 0.9

Táo ta 1 trái 9 0.2 0 2.1

Mít tố nữ 1 múi 10 0.2 0 2.2

Mít nghệ 1 múi 11 0.3 0 2.5

Vải đóng hộp 1 trái 9 0.1 0 2.1

Chôm chôm 1 trái 14 0.3 0 3.3

Măng cụt 1 trái 13 0.1 0 3.5

Sầu riêng 1 trái 28 0.5 0.3 5.7

Chuối khô 1 trái 42 0.7 0 9.9

Hạt điều 1 đĩa 291 9.2 24.7 8.2

Quýt 1 trái 28 0.6 0 6.4

Nho khô 1 đĩa nhỏ 158 1.4 0.1 41.7

Cóc 1 trái 34 1 0 7.4

Nho Mỹ (đỏ/xanh) 100 gram 68 0.4 0 16.5

Khoai môn 1 củ 57 0.9 0.1 113.3

Chuối già 1 trái 74 1.1 0.2 16.9

Dưa hấu 1 miếng 21 1.6 0.3 3

Mãng cầu ta 1 trái 56 1.4 0 12.6

Bưởi 1 múi 8 0.1 0 5.1

Khoai lang 1 củ 131 1.4 0.3 30.6

Bắp xào 1 đĩa 317 10.4 12.3 41

Lê 1 trái 91 1.4 0.4 20.6

Khoai từ 1 củ 98 1.6 0 23

Khoai mì 1 khúc 137 1 0.2 32.8

Táo tây 1 trái 107 1.1 0 25.8

Bắp luộc 1 trái 192 4.5 2.5 37.8

Bắp nướng 1 trái 272 4.8 7.6 46

Mãng cầu xiêm 1 miếng 40 1.4 0 8.6

Khế 1 trái 9 0.4 0 1.9

Khoai tây 1 đĩa nhỏ 131 0.6 8.9 12.3

Khoai lang chiên 100 gram 325 2.6 15.8 43.1

Đậu phộng nấu 1 lon 395 19 30.7 10.7

Đậu phộng da cá 1 đĩa nhỏ 270 8.9 16.1 23.2

Đu đủ 1 miếng 125 3.6 0 27.7

Hồng đỏ 1 trái 25 0.6 0 5.6

Nho ta (tím) 100 gram 14 0.4 0 3.1

Sơ ri 100 gram 14 0.4 0 3.1

Dđậu phộng rang 1 đĩa nhỏ 573 27.5 44.5 15.5

Đậu phộng chiên muối 1 đĩa nhỏ 618 27.5 49.5 15.5

Cam 1 trái 68 1.7 0 15.5

Chuối sấy 1 đĩa nhỏ 250 1.8 10.7 37.5

Mít sấy 1 đĩa nhỏ 106 1.8 2.7 19.4

Vú sữa 1 trái 83 2 0 18.5

Ổi 1 trái 53 1 0 12.3

Thanh long 1 trái 225 7.3 0 49

Mận đỏ 1 trái 11 0.3 0 2.5

Củ sắn 1 củ 52 1.9 0 11.1

Nguồn: Tổng hợp

Advertisement

Wps Office Là Gì Và Tất Tần Tật Kiến Thức Về Bộ Ứng Dụng

WPS Office là gì?

Ưu điểm của WPS Office là gì?

Bạn không còn phải loay hoay tìm đến một ứng dụng thứ 3 mà vẫn có thể lưu dữ liệu thành file PDF một cách dễ dàng, chỉ trong một nút bấm. Hơn thế nữa, những file PDF cũng được mở và chỉnh sửa ngay trên WPS Office mà không tốn quá nhiều thời gian.

Tương thích với tất cả file từ Microsoft Office

Dễ dàng đồng bộ lên cloud (lưu trữ đám mây)

Có thể nói, việc tích hợp với hiệu ứng đám mây đã làm cho WPS Office trở nên đỉnh cao hơn trong mắt người dùng. Với tiện ích này, dù có đổi qua nhiều thiết bị khác, dữ liệu của bạn vẫn được giữ nguyên vẹn, đôi khi còn ở dung lượng khủng nữa.

Dùng được trên cả điện thoại

Chính nhờ vào khả năng đồng bộ lên cloud mà việc xem một tệp ngay trên chiếc smartphone giờ đây đã trở nên quen thuộc và dễ dàng. Không chỉ vậy, những thiết bị khác như máy tính bảng cũng có thể thực hiện được chức năng này. Có điều bất cập duy nhất là màn hình kích thước khá hạn chế.

Nhược điểm của WPS Office là gì?

Tuy đầy đủ chức năng song WPS Office là một gói phần mềm độc quyền và khép kín.

Không hỗ trợ Định dạng và Tiêu chuẩn Tài liệu Mở LibreOffice (ODP/ODF).

Có tích hợp tiện ích đám mây nhưng chưa tự đồng bộ hóa với các dịch vụ email.

Có thể gây ra tình trạng nặng máy với máy tính cấu hình thấp vì mất khoảng 200MB RAM để khởi động.

So sánh WPS Office và Microsoft Office

Phiên bản mới nhất

2023 2023 (16.0) (Windows)

Hệ điều hành

Cách tải WPS Office là gì?

Cách tải WPS Office cho điện thoại

Bước 2: Nhập từ khóa “WPS Office“, chọn phần mềm có biểu tượng chữ W trắng nền đỏ.

Cách tải WPS Office là gì cho máy tính

Bước 2: Lựa chọn chương trình WPS Office phù hợp với hệ điều hành của máy tính.

Cách dùng WPS Office cho người mới bắt đầu

Cách mở file bằng WPS Office là gì

Cách mở file bằng WPS Office trên máy tính

Ở cách này, chúng ta dùng một trang web khác có tên là Zamzar chuyển đổi file .wps thành định dạng khác.

Bước 1: Truy cập trang web Zamzar.

Bước 4: Chọn Convert Now và chờ khoảng vài giây.

Bước 5: Chọn Download.

Lưu ý: Cách này không chỉ áp dụng cho văn bản, mà còn mở được file Excel và PowerPoint. Khi chuyển đổi, tương tự chúng ta có thể chọn định dạng XLS hoặc XLSX (cho Excel), định dạng PPT (cho PowerPoint).

Cách mở file bằng WPS Office trên điện thoại

Bước 1: Mở ứng dụng WPS Office trên điện thoại.

Bước 2: Ở màn hình chính chọn Recent và mở file muốn xem.

Cách tạo một tài liệu mới bằng WPS Office là gì

Cách tạo mới tài liệu trên WPS Office trên máy tính

Bước 3: Chọn mẫu có sẵn hoặc tự tạo mẫu mới.

Cách tạo mới tài liệu trên WPS Office trên điện thoại

Bước 2: Ở màn hình chính chọn dấu cộng ở góc phía dưới bên phải.

Bước 4: Chọn mẫu có sẵn hoặc tự tạo mẫu mới.

Cách lưu tài liệu bằng WPS Office

Cách lưu trên WPS Office trên máy tính

Bước 4: Chọn Save.

Cách lưu trên WPS Office trên điện thoại

Bước 1: Chỉnh sửa tài liệu.

Bước 2: Chọn biểu tượng Save ở góc phía trên bên trái màn hình.

Bước 3: Đổi tên và chọn định dạng tài liệu.

Lỗi file Word không in được

Lấy lại file Word chưa lưu

Làm Thế Nào Để Chọn Vợt Cầu Lông Cho Trẻ Em Phù Hợp Với Bé Nhà Bạn?

Nhiều bậc cha mẹ thường cho con tập chơi cầu lông từ rất sớm vì có nhiều lợi ích cầu lông với trẻ như giúp nâng cao sức khỏe và tăng cường chiều cao cho trẻ. Tuy nhiên, họ có thể không biết rằng, khi chơi cầu lông, con cái cần được trang bị loại vợt cầu lông cho trẻ em và các vật dụng khác phù hợp với tầm vóc của trẻ. Việc sử dụng các vật dụng dành cho người lớn có thể khiến trẻ gặp nhiều khó khăn trong quá trình chơi.

Để giúp con chơi cầu lông một cách thoải mái hơn, bạn nên chọn mua cho trẻ những loại vợt cầu lông phù hợp. Trong bài viết này, chúng mình sẽ gợi ý cho bạn một số yếu tố để giúp bạn chọn được một cây vợt cầu lông phù hợp với bé.

Bạn nên chọn cho con loại vợt cầu lông thường hay vợt cầu lông cho trẻ em?

Các loại vợt cầu lông thông thường được thiết kế với kích thước, trọng lượng và các thông số dành cho người lớn, vì vậy chúng có thể không phù hợp đối với trẻ em.

Trẻ em thường có chiều cao giới hạn, nếu trẻ sử dụng loại vợt thông thường, vợt có thể chạm đất. Trong trường hợp vung vợt quá mạnh, trẻ còn có thể bị thương. Thêm vào đó, loại vợt cầu lông thông thường có cân nặng vào khoảng 80 – 100g.

Đây là một trọng lượng tương đối bình thường với người lớn nhưng lại được xem là nặng đối với trẻ em. Với trọng lượng này, trẻ rất khó kiểm soát vợt một cách linh hoạt cũng như phản xạ nhanh trước những cú đánh của đối thủ.

Ngoài ra, tay cầm của loại vợt thông thường cũng sẽ hơi to so với tay trẻ. Điều này khiến trẻ khó có thể giữ chắc được vợt cũng như khó thực hiện chuẩn xác các đường cầu.

Vì vậy, vợt cầu lông cho trẻ em là lựa chọn tốt nhất dành cho các bé. Chúng được thiết kế với các thông số phù hợp với chiều cao, cân nặng cũng như tầm vóc của trẻ, giúp trẻ sử dụng thoải mái và linh hoạt hơn.

Vợt cầu lông cho trẻ em được thiết kế với các thông số phù hợp với tầm vóc cuả trẻ

Thời điểm nào là phù hợp để đổi từ vợt cầu lông cho trẻ em sang vợt cầu lông thường?

Trẻ có thể bắt đầu đổi sang sử dụng vợt cầu lông thông thường khi đã cầm vợt và thực hiện được các động tác một cách thoải mái. Trước khi muốn sử dụng một cây vợt cầu lông dành cho người lớn, trẻ cần trang bị cho mình đầy đủ sức mạnh cũng như kỹ thuật để có thể xử lý được các pha cầu. Bên cạnh đó, trẻ cũng cần phát triển thêm cả kỹ thuật di chuyển chân và khả năng quan sát.

Hướng dẫn bạn chọn một cây vợt cầu lông cho trẻ em phù hợp

Việc lựa chọn một cây vợt cầu lông cho trẻ em thường đơn giản hơn rất nhiều so với việc lựa chọn các loại vợt cầu lông cho người lớn. Chọn mua một cây vợt phù hợp sẽ giúp con bạn phát triển khả năng chơi cầu lông cũng như tạo được động lực và niềm vui cho bé.

Có 5 yếu tố bạn cần đặc biệt quan tâm khi lựa chọn một cây vợt cầu lông cho con, bao gồm: vật liệu, chiều dài, trọng lượng của vợt, sự linh hoạt của thân vợt và kích thước tay cầm.

Vật liệu dùng làm vợt

Đây là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vợt cầu lông cho trẻ em. Bạn nên chọn vợt cầu lông làm từ các loại vật liệu chất lượng cao. Những cây vợt này tương đối bền hơn và có thể giúp cải thiện khả năng chơi cầu lông của trẻ.

Chất liệu phù hợp nhất đối với một cây vợt cầu lông dành cho trẻ em là nhôm kết hợp với graphite. Các vật liệu này giúp vợt nhẹ hơn, đồng thời giá cả cũng phải chăng hơn các loại vợt thông thường.

Chiều dài của vợt

Một cây vợt cầu lông có chiều dài phù hợp sẽ giúp trẻ kiểm soát được tốt hơn các cú đánh của mình. Bạn có thể dựa vào chiều cao và độ tuổi để chọn một cây vợt có chiều dài phù hợp với bé.

Hầu hết các loại vợt cầu lông cho trẻ em dưới 12 tuổi thường có chiều dài dao động từ 48 – 66 cm.

Trẻ dưới 4 tuổi và thấp hơn 1m nên sử dụng vợt cầu lông có chiều dài khoảng 48 cm.

Trẻ từ 4 – 5 tuổi với chiều cao khoảng 1 – 1,1m có thể sử dụng vợt dài 53 cm.

Vợt có chiều dài 58,5cm sẽ phù hợp với trẻ từ 6 – 8 tuổi và cao khoảng 1,1 – 1,2m.

Với những trẻ ở độ tuổi 9 – 10 hoặc có chiều cao từ 1,3 – 1,4m, bạn nên chọn các loại vợt trẻ em có chiều dài 63cm.

Trẻ từ 10 – 12 tuổi đã thành thạo cách sử dụng vợt và các kỹ thuật chơi cầu lông có thể sử dụng vợt dài 66cm.

Cuối cùng, nếu con bạn đã trên 12 tuổi, bạn có thể bắt đầu cho bé sử dụng vợt cầu lông dành cho người lớn với chiều dài dao động từ 68,5 – 69cm.

Bạn có thể dựa vào chiều cao và độ tuổi để chọn một cây vợt có chiều dài phù hợp với bé

Khối lượng của vợt

Đối với trẻ em, bạn nên lựa chọn các loại vợt có trọng lượng nhẹ để giúp trẻ tiết kiệm được sức khi sử dụng. Ngoài ra các loại vợt nhẹ cũng tạo ra ít áp lực lên phần cổ tay và vai của trẻ hơn, từ đó giúp hạn chế các chấn thương có thể xảy ra.

Kích thước của tay cầm

Kích thước tay cầm của vợt cầu lông phải đủ nhỏ để trẻ có thể cầm một cách thoải mái. Tay cầm cũng phải xốp và mềm để giúp việc sử dụng được dễ dàng hơn. Để tính được kích thước tay cầm, bạn có thể dùng thước đo chiều dài từ nếp gấp giữa lòng bàn tay đến đầu ngón đeo nhẫn.

Thông thường, chúng ta có thể dễ dàng tăng kích thước của tay cầm, nhưng rất khó để giảm kích thước của chúng. Vì vậy, bạn nên mua những cây vợt có tay cầm nhỏ hơn kích thước bàn tay của trẻ, sau đó sử dụng các loại dây quấn để tăng kích thước của tay cầm thêm từ 1,5 – 3mm.

Tuy nhiên, dây quấn có thể làm tăng trọng lượng của vợt nên bạn cần cân nhắc thật kỹ để lựa chọn loại dây quấn phù hợp. Vợt được quấn dây đúng cách sẽ giúp trẻ tăng sự tự tin và kiểm soát được vợt tốt hơn.

Sự linh hoạt của thân vợt

Ngược lại, vợt thân dẻo phù hợp với những người mới tập chơi có tốc độ tay chậm hơn. Bạn nên chọn cho con loại vợt thân dẻo vì loại vợt này dễ kiểm soát và tạo ra nhiều lực hơn cho các cú đánh của trẻ, do đó giảm nguy cơ gây chấn thương cổ tay.

Đăng bởi: Tiến Nguyễn

Từ khoá: Làm thế nào để chọn vợt cầu lông cho trẻ em phù hợp với bé nhà bạn?

Cập nhật thông tin chi tiết về Tất Cả Các Kiến Thức Về Vợt Cầu Lông Của Dòng Yonex Nanoflare trên website Gqut.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!